北部
ほくぶ
「BẮC BỘ」
◆ Miền bắc
北部同盟
による
首都カブール
の
早期占領
を
要
する
Yêu cầu chiếm đóng nhanh chóng thủ đô Kabul của lực lượng đồng minh miền bắc
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Phía bắc; Bắc bộ
北部
から
来
た
人々
Những người đến từ phương Bắc.
大阪府北部
から
京都
にかけて
暴風警報
が
引
き
続
き
発令
されている
Cảnh báo về trận cuồng phong vẫn đang tiếp diễn từ phủ Bắc bộ Osaka đến Kyoto. .

Đăng nhập để xem giải thích