医
い
「Y」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
◆ Y; y học; y tế; bác sĩ
その
国
で
最
も
高
い
評価
を
受
けている
精神科医
Bác sĩ khoa tâm thần được đánh giá cao nhất tại đất nước này
ライセンス
を
受
けている
自営
の
精神科医
Bác sĩ khoa tâm thần được phép hoạt động độc lập (kinh doanh độc lập)
家庭医
Bác sĩ gia đình

Đăng nhập để xem giải thích