Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
十二使徒
じゅうにしと
mười hai tông đồ
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
使徒 しと
môn đồ; môn đệ; học trò.
使徒書 しとしょ
những thư ((của) di chúc mới)
使徒達 しとたち
những tông đồ
イスラムきょうと イスラム教徒
tín đồ hồi giáo
二十 にじゅう はた
Hai mươi.
十二 じゅうに
mười hai, số mười hai
使徒承伝 しとしょうでん しとうけたまわつて
sự chuyển giao quyền lực từ các tông đồ qua các giáo hoàng kế tiếp nhau và các giám mục
「THẬP NHỊ SỬ ĐỒ」
Đăng nhập để xem giải thích