十五夜の月
じゅうごやのつき
Trăng rằm.

十五夜の月 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 十五夜の月
十五夜 じゅうごや
đêm rằm, đêm trăng tròn; đêm rằm tháng Tám, đêm trung thu
ごりんのマーク 五輪のマーク
biểu tượng năm vòng tròn Ôlimpic.
五夜 ごや
division of the night (from approx. 7 pm to 5 am) into five 2-hour periods
十五 じゅうご
mười lăm
五十 ごじゅう いそ い
năm mươi.
十夜 じゅうや
lễ tưởng niệm mười đêm (mùng 6 đến 15 tháng 10 âm lịch)
五月 さつき ごがつ
tháng Năm âm lịch.
月夜 つきよ
đêm có trăng; đêm sáng trăng.