十八番
おはこ じゅうはちばん「THẬP BÁT PHIÊN」
☆ Danh từ
Sở trường, chuyên môn

Từ đồng nghĩa của 十八番
noun
十八番 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 十八番
歌舞伎十八番 かぶきじゅうはちばん
danh mục (của) 18 kabuki chơi
鬼も十八番茶も出花 おにもじゅうはちばんちゃもでばな
giống như trà thô thậm chí còn ngon khi còn tươi, những cô gái giản dị, xấu xí trông vẫn hấp dẫn ở tuổi thanh xuân
十八 じゅうはち
mười tám, số mười tám
八十 はちじゅう やそ
tám mươi, số tám mươi
八十八夜 はちじゅうはちや
ngày thứ tám mươi tám sau ngày lập xuân (khoảng ngày 2 tháng 5)
アクセスばんぐみ アクセス番組
chương trình truy cập.
十八界 じゅうはっかい
thuật ngữ chung cho sáu giác quan của lưỡi, nhân cách và ý thức
十八日 じゅうはちにち
ngày 18