十夜粥
じゅうやがゆ「THẬP DẠ CHÚC」
☆ Danh từ
Cháo gạo phục vụ trong các ngôi đền cho các lễ tưởng niệm mười đêm

十夜粥 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 十夜粥
十夜 じゅうや
lễ tưởng niệm mười đêm (mùng 6 đến 15 tháng 10 âm lịch)
アラビアよばなし アラビア夜話
truyện ''Nghìn lẻ một đêm''
十六夜 いざよい
trăng ngày 16
十五夜 じゅうごや
đêm rằm, đêm trăng tròn; đêm rằm tháng Tám, đêm trung thu
十三夜 じゅうさんや
ngày (thứ) 13 ((của) mặt trăng); đêm (của) anh ta ngày (thứ) 13 (của) tuần trăng (thứ) 9
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
粥 かゆ
(gạo) cháo bột
八十八夜 はちじゅうはちや
ngày thứ tám mươi tám sau ngày lập xuân (khoảng ngày 2 tháng 5)