十大弟子
じゅうだいでし「THẬP ĐẠI ĐỆ TỬ」
☆ Danh từ
10 vị đệ tử chính của đức phật

十大弟子 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 十大弟子
弟弟子 おとうとでし
học trò nhỏ (của cùng một sư phụ); đệ tử nhỏ tuổi; thành viên cấp dưới
子弟 してい
đệ tử; bọn đàn em.
弟子 でし ていし ていし、で し
đệ tử
兄弟弟子 きょうだいでし
fellow pupil (apprentice)
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
相弟子 あいでし
đệ tử, học sinh cùng thầy dạy
兄弟子 あにでし
bạn học bậc trên; người bậc trên dạy nghề, sư huynh
弟々子 おとうとでし
học trò nhỏ (của cùng một sư phụ); đệ tử nhỏ tuổi; thành viên cấp dưới