十年
じゅうねん「THẬP NIÊN」
☆ Danh từ
10 năm
十年振りにいとこに会ったが、ちっとも変わっていなかった。
Gặp lại sau 10 năm xa cách nhưng một chút thay đổi cũng không.
Thời gian dài lâu

十年 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 十年
数十年 すうじゅうねん
nhiều thập kỷ, vài thập kỷ
幕内十年 まくうちじゅうねん
10 năm sự nghiệp ở hạng đấu cao nhất là đủ cho bất kỳ ai
八十年代 はちじゅうねんたい
bát tuần.
遺恨十年 いこんじゅうねん
mối hận mười năm thường trực, việc mang mối hận trong nhiều năm
五十年祭 ごじゅうねんさい
lễ kỷ niệm; semicentennial
十年一日 じゅうねんいちじつ じゅうねんいちにち
không có bất kỳ thay đổi nào trong một thời gian dài
十年一昔 じゅうねんひとむかし じゅうねんいちむかし
(Thập niên nhất tích: ngạn ngữ để biểu thị tốc độ thay đổi nhanh đến nỗi 10 năm trôi qua rất nhanh)
三十年戦争 さんじゅうねんせんそう
cuộc chiến 30 năm (cuộc chiến tôn giáo với sự tham chiến của các nước Châu Âu )