半
はん「BÁN」
Bán
半定量分析
Sự phân tích bán định lượng .
半端
では
売
りません
Không bán lẻ
半磁器タイル
Ngói được làm bằng chất liệu bán sứ
☆ Danh từ, danh từ làm tiền tố
Một nửa
半分
よこせ。
Cho tôi một nửa của nó.
半官半民会社
Công ty cổ phần một nửa là cổ phần thuộc nhà nước, một nửa là tư nhân
半斤
の
パン
でもないよりはまし
Một nửa ổ bánh mì vẫn còn tốt hơn là không có gì
Nửa
半分
よこせ。
Cho tôi một nửa của nó.
半時間
ほどすごい
土砂降
りだった。
Trời mưa như điên trong khoảng nửa giờ.
半角カタカナ
を
インターネット上
の
色
んな
所
で
使
えば、いつか
顰蹙
をかいまくる
事
になるよ。
Nếu bạn đi khắp Internet, sử dụng katakana nửa chiều rộng ở nhiều nơi khác nhau,cuối cùng bạn sẽ khiến rất nhiều người bực mình.
Rưỡi.

Từ đồng nghĩa của 半
noun
Từ trái nghĩa của 半
半 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 半
半半 はんはん
thành hai phần bằng nhau, chia đôi
半人半獣 はんじんはんじゅう
nửa người nửa thú
半官半民 はんかんはんみん
kiểu nửa quan nửa dân; kiểu nửa nhà nước nửa tư nhân
半睡半醒 はんすいはんせい
nửa ngủ nửa thức
半農半漁 はんのうはんぎょ
nửa nông nghiệp nửa ngư nghiệp.
半死半生 はんしはんしょう はんしはんせい
chết dở sống dở.
半信半疑 はんしんはんぎ
bán tín bán nghi.
半知半解 はんちはんかい
kiến thức nửa vời