半ば
なかば「BÁN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ, danh từ làm hậu tố
Giữa
橋
の
半
ばに
立
つ
Đứng giữa cầu
三月
も
半
ばを
過
ぎた
Giữa tháng ba
Một nửa
集
まったのは
半
ば
女性
だった
Những người tập trung ở đây một nửa là nữ
Nửa chừng
会
の
半
ばで
帰
った
Đi họp bỏ về giữa chừng .

Từ đồng nghĩa của 半ば
noun
半ば được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 半ば
道半ば みちなかば
giữa chừng
月半ば つきなかば
giữa (của) tháng
半ば過ぎ なかばすぎ
Hơn nửa; hơn một nửa; quá bán.
相半ばする あいなかばする
có 50% cơ hội, tốt xấu ngang nhau, chia đôi
半ば紛れで なかばまぐれで
một phần là do may mắn.
半ばまぐれで なかばまぐれで
Một nửa là do may mắn.
半ば眠っている なかばねむっている
Ngủ mơ màng; ngủ chập chờn.
教うるは学ぶの半ば おしうるはまなぶのなかば
We learn by teaching