半分こ
はんぶんこ「BÁN PHÂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chia đôi
ケーキ
を
半分
こして、
一緒
に
食
べましょう。
Hãy chia đôi bánh và cùng nhau ăn nhé.

Bảng chia động từ của 半分こ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 半分こする/はんぶんこする |
Quá khứ (た) | 半分こした |
Phủ định (未然) | 半分こしない |
Lịch sự (丁寧) | 半分こします |
te (て) | 半分こして |
Khả năng (可能) | 半分こできる |
Thụ động (受身) | 半分こされる |
Sai khiến (使役) | 半分こさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 半分こすられる |
Điều kiện (条件) | 半分こすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 半分こしろ |
Ý chí (意向) | 半分こしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 半分こするな |
半分こ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 半分こ
半分 はんぶん はんぷん
Một nửa.
イオンはんけい イオン半径
bán kính ion
アモルファスはんどうたい アモルファス半導体
chất bán dẫn vô định hình
約半分 やくはんぶん
khoảng một nửa.
話半分 はなしはんぶん
nói lấp lửng; nói nửa chừng; nghe chỉ một nửa câu chuyện
四半分 しはんぶん
một phần tư
一分半 いっぷんはん いちふんはん
một phút rưỡi
遊び半分 あそびはんぶん
sự lạc quan tếu trước một việc trọng yếu; sự thiếu nghiêm túc trước một sự việc quan trọng