卒業証書
そつぎょうしょうしょ「TỐT NGHIỆP CHỨNG THƯ」
☆ Danh từ
Giấy chứng nhận tốt nghiệp; chứng chỉ tốt nghiệp
入学
に
必要
な
唯一
の
条件
は、
学生
がそれまでに
高校
の
卒業証書
を
取得
していることだ。
Điều kiện duy nhất đó là học viên phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp 3 trước khi nhập học.
そうだなあ、
卒業証書
をもらって、それから
日
の
丸
を
掲
げて、
君
が
代
を
歌
うんだ。
Chà, trong lễ trao bằng tốt nghiệp, sẽ treo quốc kì Hinomaru và chúng mình sẽ hát bài quốc ca Kimigayo. .

Từ đồng nghĩa của 卒業証書
noun
卒業証書 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 卒業証書
卒業証明書 そつぎょうしょうめいしょ
giấy chứng nhận tốt nghiệp
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).
卒業 そつぎょう
sự tốt nghiệp
証書 しょうしょ
bằng cấp
書証 しょしょう
bằng chứng tài liệu
卒業生 そつぎょうせい
tốt nghiệp; học sinh