南
みなみ「NAM」
Nam
南朝鮮
Nam Triều Tiên
南西アフリカ
Tây Nam Châu Phi
南インド洋海流
Dòng hải lưu nam Ấn độ dương
☆ Danh từ
Phía Nam; phương Nam
南
から
北
まであらゆる
場所
を
訪
れる
Đến thăm tất cả mọi nơi nằm trong khoảng từ Nam đến Bắc
太陽
が
天
の
赤道
を
南
から
北
に
通過
する
点
Điểm mà tại đó mặt trời đi qua theo hướng từ phía Nam đến phía Bắc của đường xích đạo .

Từ đồng nghĩa của 南
noun
Từ trái nghĩa của 南
南 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 南
南南東 なんなんとう
Nam-đông nam.
南南西 なんなんせい
Nam-tây nam
南画 なんが
viết tắt của cụm từ 南宗画(なんしゅうがい-Nam Tôn Họa). Đây là một trong hai trường học hội họa nổi tiếng ở Trung Quốc, một trường ở miền Bắc và một trường ở miền Nam Tranh của các họa sĩ thời Edo, chịu ảnh hưởng của phong cách tranh trường Nam Tôn Họa
みなみアルプス 南アルプス
ngọn núi phía Nam (của NHật Bản).
なんアジア 南アジアNAM
Nam Á
とうなんアジア 東南アジア
Đông Nam Á
とうなんアジアしょこくれんごう 東南アジア諸国連合
liên hiệp các nước Đông Nam Á
南アフリカランド みなみあふりかランド
Rand Nam Phi (ZAR - đơn vị tiền tệ Nam Phi)