単一
たんいち たんいつ「ĐƠN NHẤT」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đơn nhất; duy nhất
ダイアモンド
は
単一
の
元素
から
成
る。
Kim cương được hình thành từ một nguyên tố duy nhất.
Sự đơn nhất; sự duy nhất
厳密
に
言
えば
日本人
は
単一民族
ではない。
Nói một cách chặt chẽ thì người Nhật không phải là một dân tộc đơn nhất. .

Từ đồng nghĩa của 単一
adjective
Từ trái nghĩa của 単一
単一 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 単一
単一性 たんいつせい
tính đơn nhất; tính đơn thuần
単一化 たんいつか
sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm
単一形 たんいちがた たんいつがた
kích thước d (nguồn pin)
単一手形 たんいつてがた
hối phiếu một bản.
単一神教 たんいつしんきょう たんいっしんきょう
thuyết một thần; đạo một thần
単一通貨 たんいつつうか
đồng tiền duy nhất; sự thống nhất tiền tệ
単一民族 たんいつみんぞく
racially homogeneous, monoracial
単一機械 たんいつきかい
simple machine