単一化
たんいつか「ĐƠN NHẤT HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm
Sự thống nhất, sự hợp nhất

Bảng chia động từ của 単一化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 単一化する/たんいつかする |
Quá khứ (た) | 単一化した |
Phủ định (未然) | 単一化しない |
Lịch sự (丁寧) | 単一化します |
te (て) | 単一化して |
Khả năng (可能) | 単一化できる |
Thụ động (受身) | 単一化される |
Sai khiến (使役) | 単一化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 単一化すられる |
Điều kiện (条件) | 単一化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 単一化しろ |
Ý chí (意向) | 単一化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 単一化するな |
単一化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 単一化
機能単一化文法 きのうたんいつかぶんぽう
ngữ pháp hợp nhất chức năng (FUG)
単一化に基づく形式化 たんいつかにもとづくけいしきか
những chủ nghĩa hình thức trên nền thống nhất
単一 たんいち たんいつ
đơn nhất; duy nhất
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
アセチルか アセチル化
axetylen hóa
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.
単一文化主義 たんいつぶんかしゅぎ
monoculturalism
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat