単身
たんしん「ĐƠN THÂN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Một mình; tự lực; ra khỏi từ nhà
単身赴任
の
商社マン
たちはその
店
の
家庭的雰囲気
にひかれている.
Bầu không khí giống gia đình của quán bar đó đã lôi kéo những nhà kinh doanh xa nhà sống một mình.
単身赴任手当
Trợ cấp cho việc tới nhận chức một mình. .

単身 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 単身
単身者 たんしんしゃ
người sống một mình
単身銃 たんしんじゅう
súng một nòng
単身赴任 たんしんふにん
sự ấn định điệu nhạc diễn đơn; sự di chuyển, tha hương
単身赴任者 たんしんふにんしゃ
những người đi làm xa gia đình
よーろっぱしはらいたんい ヨーロッパ支払い単位
đơn vị thanh toán châu âu.
身 み
thân; phần chính; bản thân
単 たん
một lớp; đơn
鉋身 かんなみ
lưỡi cắt của máy bay