即興
そっきょう「TỨC HƯNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Làm ngay được; ngẫu tác
演技者
の
多
くは
演
じながらその
内容
をつくり
上
げていて、
作品
の
大部分
は
即興
です。
Rất nhiều nghệ sĩ tự sáng tác nội dung khi họ biểu diễn và hầu hết là ngẫu tác.
基本的
に
即興
である
芸術
が
数世紀
にもわたって
伝承
されています。
Những nghệ thuật kinh điển mang tính cơ bản trải qua hàng mấy thế kỉ vẫn đang được lưu truyền
Ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị
練習
をせずに
即興
で
演
じる
Diễn một cách ngẫu tác do chưa tập luyện.
彼
は
自分
で
書
いた
メモ
をなくしたので、
即興
で
スピーチ
をしなくてはならなかった
Anh ta phải tự ứng tác khi phát biểu do bị rơi mất bản ghi nhớ
Sự không mất tiền
Việc ứng khẩu; sự tùy ứng; việc ngay lập tức
この
調理法
があれば、
即興
で
料理
するのも
簡単
です。
Bạn có thể dễ dàng thực hành nấu ăn ngay với quyển sách hướng dẫn này.
その
美
しい
歌
を
彼
は
知
っていたのではなく、
観客
の
前
で
即興
で
作
ったのだ
Dẫu là anh ấy không biết bài hát tuyệt hay đó nhưng đã tự ngẫu tác trước khách du lịch. .

即興 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 即興
即興的 そっきょうてき
mang tính ngẫu hứng
即興詩 そっきょうし
ứng khẩu bài thơ
即興曲 そっきょうきょく
(âm nhạc) khúc tức hứng
即興詩人 そっきょうしじん
nhà thơ tức ứng
即 そく
ngay lập tức, cùng một lúc
即決即断 そっけつそくだん
quyết đoán
即断即決 そくだんそっけつ
đưa ra quyết định nhanh chóng, đưa ra quyết định ngay lập tức và thực hiện hành động nhanh chóng
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.