原告
げんこく「NGUYÊN CÁO」
☆ Danh từ
Bên nguyên; nguyên cáo
原告
に〜の
補償金
_
ドル
を
支払
う
Trả bao nhiêu đô tiền bồi thường ~ cho bên nguyên
どちらが
被告
でどちらが
原告
になるんですか
Ai sẽ trở thành bị cáo, ai sẽ trở thành nguyên cáo?
原告
との
和解協議
を
開始
する
Bắt đầu thủ tục hòa giải với bên nguyên

Từ đồng nghĩa của 原告
noun
Từ trái nghĩa của 原告
原告 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 原告
原告適格 げんこくてきかく
standing (of a legal case, e.g. whether there are grounds to prosecute)
原告対被告 げんこくたいひこく
nguyên cáo chống lại bị kiện
げんしえねるぎー 原子エネルギー
năng lượng hạt nhân
こうこくきゃぺーん 広告キャペーん
chiến dịch quảng cáo.
アルキメデスのげんり アルキメデスの原理
định luật Ac-si-met
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
ごうしゅうとりひきほうこくぶんせきせんたー 豪州取引報告分析センター
Trung tâm Phân tích và Báo cáo giao dịch Úc.