原子核
げんしかく「NGUYÊN TỬ HẠCH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Hạt nhân
原子核
に
最
も
近
い
軌道
の
エネルギー準位
Cấp độ năng lượng trên quỹ đạo liền kề nhất với hạt nhân
水素原子核
Hạt nhân hydro
安定原子核
Hạt nhân ổn định .

Từ đồng nghĩa của 原子核
noun
原子核 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 原子核
熱原子核 ねつげんしかく
Hạt nhân phát nhiệt.
原子核崩壊 げんしかくほうかい
phân rã phóng xạ
原子核工学 げんしかくこうがく
kỹ thuật hạt nhân
原子核分裂 げんしかくぶんれつ
phản ứng phân hạch (là một phản ứng hạt nhân hoặc quá trình phân rã phóng xạ trong đó hạt nhân của một nguyên tử tách thành hai hoặc nhiều hạt nhân nhỏ hơn, nhẹ hơn)
欧州原子核研究機関 おうしゅうげんしかくけんきゅうきかん
Cơ quan Nghiên cứu Hạt nhân Châu Âu.
げんしえねるぎー 原子エネルギー
năng lượng hạt nhân
原核 げんかく
nhân sơ
核子 かくし かくこ
nucleon [hạt proton và nơ-ron]