原発巣
げんぱつそう「NGUYÊN PHÁT SÀO」
☆ Danh từ
Ổ nguyên phát (nơi đầu tiên mà ung thư hoặc khối u xuất hiện trong cơ thể)
がんの
原発巣
を
特定
することは、
治療方針
を
決
める
上
で
重要
です。
Việc xác định ổ nguyên phát của ung thư là quan trọng trong việc quyết định phương án điều trị.

原発巣 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 原発巣
原発性卵巣不全 げんぱつせーらんそーふぜん
suy buồng trứng nguyên phát
原発 げんぱつ
nhà máy năng lượng hạt nhân; phát điện nguyên tử
げんしえねるぎー 原子エネルギー
năng lượng hạt nhân
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
アルキメデスのげんり アルキメデスの原理
định luật Ac-si-met