原稿
げんこう「NGUYÊN CẢO」
Bản nháp
原稿
を
少
し
変
えたいと
思
います。
Tôi muốn thực hiện một số thay đổi trong bản nháp.
Bản ráp
☆ Danh từ
Bản thảo; nguyên cảo; bản gốc
タイプ
した
原稿
Bản thảo (bản gốc) được đánh máy
とても
読
みやすい
原稿
Bản gốc rất dễ đọc
(
元
の)
原稿
Bản thảo nguyên gốc

Từ đồng nghĩa của 原稿
noun
原稿 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 原稿
原稿料 げんこうりょう
nhuận bút.
原稿紙 げんこうし
viết tay giấy
原稿台 げんこうだい
glass part of a scanner, copier, etc.
技術原稿 ぎじゅつげんこう
bản thảo kỹ thuật
原稿用紙 げんこうようし
giấy để viết chữ Nhật; bản gốc
原稿稼ぎ げんこうかせぎ
việc sống bằng một có viết
原稿用紙 げんこうようし
giấy viết bản thảo (loại có chia từng ô nhỏ để viết bản thảo của Nhật)
透過原稿ユニット とうかげんこうユニット
ơn vị minh bạch