厳罰化
げんばつか「NGHIÊM PHẠT HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nghiêm khắc hóa hình phạt
政府
は
犯罪対策
として
厳罰化
を
進
めている。
Chính phủ đang thúc đẩy việc nghiêm khắc hóa hình phạt như là một biện pháp đối phó với tội phạm.

Bảng chia động từ của 厳罰化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 厳罰化する/げんばつかする |
Quá khứ (た) | 厳罰化した |
Phủ định (未然) | 厳罰化しない |
Lịch sự (丁寧) | 厳罰化します |
te (て) | 厳罰化して |
Khả năng (可能) | 厳罰化できる |
Thụ động (受身) | 厳罰化される |
Sai khiến (使役) | 厳罰化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 厳罰化すられる |
Điều kiện (条件) | 厳罰化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 厳罰化しろ |
Ý chí (意向) | 厳罰化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 厳罰化するな |