友情
ゆうじょう「HỮU TÌNH」
Bạn
友情
は
相互理解
にある。
Tình bạn bao gồm sự hiểu biết lẫn nhau.
友情
ほど
重要
なものはない。
Không có gì quan trọng bằng tình bạn.
友情
という
植物
には
絶
えず
水
をやらねばならない。
Tình bạn là một loại cây phải thường xuyên tưới nước.
☆ Danh từ
Tình bạn; tình bằng hữu.
友情
は
相互理解
にある。
Tình bạn bao gồm sự hiểu biết lẫn nhau.
友情
ほど
重要
なものはない。
Không có gì quan trọng bằng tình bạn.
友情
という
植物
には
絶
えず
水
をやらねばならない。
Tình bạn là một loại cây phải thường xuyên tưới nước.

Từ đồng nghĩa của 友情
noun
友情 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 友情
厚い友情 あついゆうじょう
tình bạn sâu đậm
篤い友情 あついゆうじょう
tình bạn nồng thắm
友情を断つ ゆうじょうをたつ
đoạn tình.
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
でんしぷらいばしーじょうほうせんたー 電子プライバシー情報センター
Trung tâm Thông tin Mật Điện tử.
友 とも
sự đi chơi cùng bạn bè.
にほん・べとなむゆうこうきょうかい 日本・ベトナム友好協会
hội Nhật Việt hữu nghị.