反回神経麻痺
はんかいしんけいまひ
☆ Danh từ
Liệt dây thần kinh thanh quản quặt ngược
反回神経麻痺
とはのどの
奥
にある
声
を
出
す
左右
の
声帯
を
動
かす
反回神経
の
調子
が
悪
くなります。
Liệt dây thần kinh thanh quản quặt ngược là tình trạng dây thần kinh quặt ngược - chịu trách nhiệm điều khiển hai dây thanh quản nằm sâu trong cổ họng bị xấu đi.

反回神経麻痺 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 反回神経麻痺
反回神経 はんかいしんけい
dây thần kinh thanh quản quặt ngược; dây thần kinh quặt ngược
麻痺 まひ マヒ
gây tê
反回神経損傷 はんかいしんけいそんしょう
chấn thương dây thần kinh thanh quản quặt ngược
対麻痺 ついまひ
liệt
ベル麻痺 ベルまひ
liệt dây thần kinh mặt (bell's palsy)
片麻痺 かたまひ
hemiplegia (paralysis on one side of the body)
球麻痺 きゅうまひ
bulbar bại liệt (điều kiện thần kinh)
反射神経 はんしゃしんけい
những phản xạ