口に掛ける
くちにかける
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
To say (something)

Bảng chia động từ của 口に掛ける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 口に掛ける/くちにかけるる |
Quá khứ (た) | 口に掛けた |
Phủ định (未然) | 口に掛けない |
Lịch sự (丁寧) | 口に掛けます |
te (て) | 口に掛けて |
Khả năng (可能) | 口に掛けられる |
Thụ động (受身) | 口に掛けられる |
Sai khiến (使役) | 口に掛けさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 口に掛けられる |
Điều kiện (条件) | 口に掛ければ |
Mệnh lệnh (命令) | 口に掛けいろ |
Ý chí (意向) | 口に掛けよう |
Cấm chỉ(禁止) | 口に掛けるな |
口に掛ける được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 口に掛ける
口を掛ける くちをかける
để xin cho (một công việc); hỏi về (một đốc tơ)
気に掛ける きにかける
khiến ai lo lắng
死に掛ける しにかける
để đang chết
篩に掛ける ふるいにかける
giần, sàng, rây
恩に掛ける おんにかける
kể công, bắt người khác đền ơn, cầu đền ơn đáp nghĩa, nhắc nhở về một việc đã làm cho ai đó
股に掛ける またにかける
để đi du lịch khắp (nơi); để (thì) tích cực trong những chỗ rộng rãi về một bên
掛ける かける
bắt đầu làm gì
ふるいに掛ける ふるいにかける
giần; sàng; rây.