Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
たはた、た 田畑、田
đồng ruộng.
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
也 なり
trợ từ chủ yếu dùng trong Hán Văn, đặt ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định
敦樸 あつししらき
ở nhà và trung thực ; đơn giản
倫敦 ロンドン
London
敦厚 とんこう
sự đôn hậu.
敦朴 とんぼく あつしほう
敦煌 とんこう
Tính bình dị.