只者
ただもの「CHÍCH GIẢ」
☆ Danh từ
Người bình thường

只者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 只者
只只 ただただ
tuyệt đối; duy nhất;(từ bổ nghĩa nhấn mạnh)
只 ただ タダ
chỉ; đơn thuần
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
只中 ただちゅう
giữa
只々 ただただ ただ々
tuyệt đối; duy nhất;(từ bổ nghĩa nhấn mạnh)
只管 ひたすら ひたぶる
hoàn toàn; chân thành; nghiêm chỉnh