召す
めす「TRIỆU」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Ăn; uống
ティナ
、
僕
これを
持
ってきたんだけど...お
気
に
召
すといいけど。
Tina , cái này tôi mang đến xin hãy thưởng thức (ăn)...
Bị nhiễm
お
風邪
など
召
しませんように.
Chú ý đừng bị cảm nhé!
Bị; mắc (bệnh); thêm
お
気
に
召
す
Chú ý
お
風邪
を
召
す
Bị cảm
お
年
を
召
す
Già đi
Mời; triệu; gọi
天
に
召
される
Gọi về chầu Trời
殿
に
召
される
Triệu đến gặp Vua .

Từ đồng nghĩa của 召す
verb
Bảng chia động từ của 召す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 召す/めすす |
Quá khứ (た) | 召した |
Phủ định (未然) | 召さない |
Lịch sự (丁寧) | 召します |
te (て) | 召して |
Khả năng (可能) | 召せる |
Thụ động (受身) | 召される |
Sai khiến (使役) | 召させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 召す |
Điều kiện (条件) | 召せば |
Mệnh lệnh (命令) | 召せ |
Ý chí (意向) | 召そう |
Cấm chỉ(禁止) | 召すな |
召す được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 召す
気に召す きにめす
thích ( kính ngữ của 気に入る)
思し召す おぼしめす
nghĩ (kính ngữ của 思う)
知ろし召す しろしめす
Làm vua (nữ hoàng); trị vì, thống trị (vua...)
お気に召す おきにめす
thích, hài lòng hơn
聞こし召す きこしめす
uống (kính ngữ)
gọi; nhắn cho; sự mặc; mang; bắt (ngấm) (một tắm); cưỡi bên trong; mua; ăn; uống; bắt (một lạnh)
召喚する しょうかん
gọi đến (tòa án); mời đến (tòa án); triệu đến (tòa án); triệu tập; gọi đến; mời đến
召し出す めしだす
gọi đến, mời đến, triệu tập đến