召致
しょうち「TRIỆU TRÍ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Gọi cùng nhau

Bảng chia động từ của 召致
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 召致する/しょうちする |
Quá khứ (た) | 召致した |
Phủ định (未然) | 召致しない |
Lịch sự (丁寧) | 召致します |
te (て) | 召致して |
Khả năng (可能) | 召致できる |
Thụ động (受身) | 召致される |
Sai khiến (使役) | 召致させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 召致すられる |
Điều kiện (条件) | 召致すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 召致しろ |
Ý chí (意向) | 召致しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 召致するな |
召致 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 召致
gọi; nhắn cho; sự mặc; mang; bắt (ngấm) (một tắm); cưỡi bên trong; mua; ăn; uống; bắt (một lạnh)
召集 しょうしゅう
sự triệu tập; việc triệu tập; buổi triệu tập; triệu tập.
召状 しょうじょう めしじょう
bức thư (của) sự mời
召使 めしつかい
người hầu; người đầy tớ
召募 しょうぼ
sự tuyển mộ, sự chiêu mộ
応召 おうしょう
việc bị triệu tập; việc bị gọi nhập ngũ
召命 しょうめい
gọi; tiên đoán sự gọi
召還 しょうかん
gọi về