合わせる
あわせる「HỢP」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Điều chỉnh (đồng hồ)
母
は
何時
も
朝
の
テレビ
で
掛
け
時計
を
合
わせている。
Mẹ tôi thường chỉnh đồng hồ treo tường theo tivi buổi sáng.
目覚
し
時計
を6
時
に
合
わせる
Chỉnh đồng hồ báo thức vào 6h.
Hợp (âm điệu, giai điệu); hòa chung (giọng)
私
たちは
声
を
合
わせて
歌
った。
Chúng tôi hát đồng thanh.
ピアノ
の
曲
に
合
わせて
踊
りなさい。
Hãy nhảy theo điệu nhạc của đàn piano
Hợp (lực); hiệp (sức, lực)
力
を
合
わせてこの
問題
の
解決
に
当
たりましょう。
Hãy cùng hiệp lực để giải quyết vấn đề này.
洪水
のあと
何百人
もの
人
が
被災者
を
助
けるために
力
を
合
わせた。
Sau cơn lũ, hàng trăm người đã hiệp lực để giúp đỡ các nạn nhân.
Hợp vào làm một; chắp (tay)
黄色
と
青
を
合
わせると
緑
になる。
Trộn màu vàng và màu xanh da trời sẽ thành màu xanh lá cây.
頭
をたれ
両手
を
合
わせてお
祈
りしなさい。
Dập dầu, chắp tay và hãy cầu nguyện đi.
Kiểm tra; so sánh
君
のこたえと
本
の
後
ろに
出
ている
答
えとを
合
わせてみなさい。
Hãy so câu trả lời của anh với đáp án ở cuối sách.
Làm phù hợp; làm hợp
父
は
妹
の
好
みに
合
わせて
部屋
の
模様替
えをしてやった。
Bố tôi sửa lại phòng em gái tôi để hợp với sở thích của nó.
彼女
はいつも
洋服
に
合
わせて
靴
も
買
う。
Cô ấy thường mua giày hợp với quần áo.

Từ đồng nghĩa của 合わせる
verb
Từ trái nghĩa của 合わせる
Bảng chia động từ của 合わせる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 合わせる/あわせるる |
Quá khứ (た) | 合わせた |
Phủ định (未然) | 合わせない |
Lịch sự (丁寧) | 合わせます |
te (て) | 合わせて |
Khả năng (可能) | 合わせられる |
Thụ động (受身) | 合わせられる |
Sai khiến (使役) | 合わせさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 合わせられる |
Điều kiện (条件) | 合わせれば |
Mệnh lệnh (命令) | 合わせいろ |
Ý chí (意向) | 合わせよう |
Cấm chỉ(禁止) | 合わせるな |
合わせる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 合わせる
合わせる
あわせる
điều chỉnh (đồng hồ)
合わす
あわす
hợp vào làm một