合併
がっぺい ごうへい
「HỢP TINH」
◆ Sáp nhập
B
社
はA
社
に(
吸収
)
合併
された
Công ty B này được sáp nhập vào công ty A .
合併
その
他
の
交渉
のために
同社
は25
人
の
担当者
を
加
えた。
Công ty đã bổ sung thêm 25 cộng sự mới để làm việc trong các thương vụ sáp nhập và các thương vụ khác.
合併
の
結果
、
日本
で
第一位
の
銀行
が
誕生
した。
Việc sáp nhập đã tạo ra ngân hàng lớn nhất đầu tiên ở Nhật Bản.
◆ Hợp nhất
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sát nhập; hợp nhất; kết hợp; sáp nhập
B
社
はA
社
に(
吸収
)
合併
された
Công ty B này được sáp nhập vào công ty A .

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 合併
Bảng chia động từ của 合併
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 合併する/がっぺいする |
Quá khứ (た) | 合併した |
Phủ định (未然) | 合併しない |
Lịch sự (丁寧) | 合併します |
te (て) | 合併して |
Khả năng (可能) | 合併できる |
Thụ động (受身) | 合併される |
Sai khiến (使役) | 合併させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 合併すられる |
Điều kiện (条件) | 合併すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 合併しろ |
Ý chí (意向) | 合併しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 合併するな |