合唱
がっしょう「HỢP XƯỚNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Hợp xướng
合唱隊員
Người trong dàn hợp xướng .

Bảng chia động từ của 合唱
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 合唱する/がっしょうする |
Quá khứ (た) | 合唱した |
Phủ định (未然) | 合唱しない |
Lịch sự (丁寧) | 合唱します |
te (て) | 合唱して |
Khả năng (可能) | 合唱できる |
Thụ động (受身) | 合唱される |
Sai khiến (使役) | 合唱させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 合唱すられる |
Điều kiện (条件) | 合唱すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 合唱しろ |
Ý chí (意向) | 合唱しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 合唱するな |
合唱 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 合唱
合唱曲 がっしょうきょく
hợp xướng, đồng ca, cùng nói
合唱隊 がっしょうたい
đội hợp xướng; nhóm hợp xướng; dàn hợp xướng
合唱団 がっしょうだん
dàn hợp xướng; nhóm hợp xướng; đội hợp xướng.
合唱する がっしょう
hát đồng thanh; hợp xướng
二部合唱 にぶがっしょう
Dàn hợp xướng gồm 2 bè
混声合唱 こんせいがっしょう
đồng ca,hợp xướng
男声合唱 だんせいがっしょう
con đực đồng ca; con đực - tiếng nói hợp ca; đồng ca cho những tiếng nói giống đực
四部合唱 しぶがっしょう よんぶがっしょう
bốn - chia ra hòa điệu