同感
どうかん「ĐỒNG CẢM」
Cảm thông
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cùng ý kiến; sự cùng suy nghĩ
学校教育
がうまくいっていないとよく
言
われるが
同感
がある。
Tôi có cùng ý nghĩ là giáo dục ở trường học hiện nay không tốt.

Từ đồng nghĩa của 同感
noun
Bảng chia động từ của 同感
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 同感する/どうかんする |
Quá khứ (た) | 同感した |
Phủ định (未然) | 同感しない |
Lịch sự (丁寧) | 同感します |
te (て) | 同感して |
Khả năng (可能) | 同感できる |
Thụ động (受身) | 同感される |
Sai khiến (使役) | 同感させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 同感すられる |
Điều kiện (条件) | 同感すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 同感しろ |
Ý chí (意向) | 同感しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 同感するな |
同感 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 同感
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
よーろっぱしはらいどうめい ヨーロッパ支払い同盟
đồng minh thanh toán châu âu.
感 かん
cảm giác; điều bất ngờ; cảm xúc; sự hâm mộ; ấn tượng
同 どう
đồng; này
感謝感激 かんしゃかんげき
vô cùng biết ơn
同僚同業 どうりょうどうぎょう
bạn đồng nghiệp.
同姓同名 どうせいどうめい
cùng gia đình,họ và tên cá nhân