吠える
ほえる「PHỆ」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Khóc lớn; lớn tiếng gọi; la toáng
そう
吠
えるな
Đừng có la toáng lên thế
Sủa
狼
が
遠
くで
悲
しげに
吠
えているのが
聞
こえる.
Chúng tôi nghe thấy tiếng sói hú thê thảm từ đằng xa.
暗
い
路地
で
犬
に
吠
えられた.
Tôi bị chó sủa khi đi qua một ngõ tối. .

Từ đồng nghĩa của 吠える
verb
Bảng chia động từ của 吠える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 吠える/ほえるる |
Quá khứ (た) | 吠えた |
Phủ định (未然) | 吠えない |
Lịch sự (丁寧) | 吠えます |
te (て) | 吠えて |
Khả năng (可能) | 吠えられる |
Thụ động (受身) | 吠えられる |
Sai khiến (使役) | 吠えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 吠えられる |
Điều kiện (条件) | 吠えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 吠えいろ |
Ý chí (意向) | 吠えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 吠えるな |
吠える được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 吠える
sủa; hú; rống; gào; kêu khóc
吠え声 ほえごえ
tiếng sủa (chó); tiếng hú; tiếng gầm rống (sư tử)
遠吠え とおぼえ
hú lên
吠え面 ほえづら
khuôn mặt đẫm nước mắt
吠猿 ほえざる ホエザル
khỉ rú (loại khỉ ở Nam và Trung Mỹ, đuôi dài để quắp và tiếng rú to)
吠舎 バイシャ ヴァイシャ
Phệ-xá (Vaishya) (một loại giai cấp Ấn Độ)
吠陀 ヴェーダ ベーダ いだ
kinh Vệ-đà
吠鹿 ほえじか ホエジカ
common muntjac (species of barking deer, Muntiacus muntjak), Indian muntjac