吸収
きゅうしゅう「HẤP THU」
Hấp thụ
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hấp thụ
栄養
の
吸収
が
悪
い
Sự hấp thụ dinh dưỡng không tốt .

Từ đồng nghĩa của 吸収
noun
Từ trái nghĩa của 吸収
Bảng chia động từ của 吸収
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 吸収する/きゅうしゅうする |
Quá khứ (た) | 吸収した |
Phủ định (未然) | 吸収しない |
Lịch sự (丁寧) | 吸収します |
te (て) | 吸収して |
Khả năng (可能) | 吸収できる |
Thụ động (受身) | 吸収される |
Sai khiến (使役) | 吸収させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 吸収すられる |
Điều kiện (条件) | 吸収すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 吸収しろ |
Ý chí (意向) | 吸収しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 吸収するな |
吸収 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 吸収
骨吸収 こつきゅーしゅー
tiêu xương
吸収性 きゅうしゅうせい
tính hấp thụ
吸収糸 きゅうしゅういと
Chỉ tự tiêu( trong phẫu thuật)
再吸収 さいきゅーしゅー
tái hấp thu
吸収体 きゅうしゅうたい
thấm, hấp thụ
吸収缶 きゅうしゅうかん
phin lọc (bộ phận chứa vật liệu lọc ở mặt nạ phòng độc, có tác dụng loại bỏ các chất có hại trong không khí trước khi đưa vào cơ thể con người)
吸収率 きゅーしゅーりつ
tỷ lệ hấp thụ
吸収力 きゅうしゅうりょく
hút sức mạnh, sức hấp thụ, sức hút vào