味付け
あじつけ「VỊ PHÓ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc nêm gia vị; món ăn đã nêm gia vị; nêm gia vị
トマトソース
を2
カップ
ずつ
加
え、
塩
こしょうで
味付
けします
Thêm vào nước sốt cà chua muối và hạt tiêu, mỗi thứ 2 thìa cà phê .

Bảng chia động từ của 味付け
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 味付けする/あじつけする |
Quá khứ (た) | 味付けした |
Phủ định (未然) | 味付けしない |
Lịch sự (丁寧) | 味付けします |
te (て) | 味付けして |
Khả năng (可能) | 味付けできる |
Thụ động (受身) | 味付けされる |
Sai khiến (使役) | 味付けさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 味付けすられる |
Điều kiện (条件) | 味付けすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 味付けしろ |
Ý chí (意向) | 味付けしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 味付けするな |
味付け được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 味付け
味付け玉子 あじつけたまご
trứng luộc mềm ướp đậu nành và rượu mirin
味付け海苔 あじつけのり
rong biển tẩm gia vị đã phơi khô
意味付ける いみづける
gắn ý nghĩa vào; mang ý nghĩa
紐付ける 紐付ける
Kết hợp lại
つみつけすぺーす 積み付けスペース
dung tích xếp hàng.
はつきベルト 歯付ベルト
dây đai có răng cưa.
よりつけねだん(かぶしき) 寄り付け値段(株式)
giá mở cửa (sở giao dịch).
味つけ あじつけ
Việc nêm gia vị; món ăn đã nêm gia vị; nêm gia vị