和平
わへい「HÒA BÌNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hòa bình.
和平プラン
は、
戦闘
が
再開
されたときに
逆効果出
てしまった
Kế hoạch hòa bình đã bị phản tác dụng khi cuộc chiến nổ ra lần nữa
和平会談
は
再度失敗
したが、
双方
とも
相手方
に
失敗
の
責任
ありと
非難
した。
Các cuộc đàm phán hòa bình lại thất bại, cả hai bên đều đổ lỗi cho bên kia vềthất bại.
和平会談
はしばらく
延期
された。
Các cuộc đàm phán hòa bình đã bị đình chỉ một thời gian.

Từ đồng nghĩa của 和平
noun
Bảng chia động từ của 和平
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 和平する/わへいする |
Quá khứ (た) | 和平した |
Phủ định (未然) | 和平しない |
Lịch sự (丁寧) | 和平します |
te (て) | 和平して |
Khả năng (可能) | 和平できる |
Thụ động (受身) | 和平される |
Sai khiến (使役) | 和平させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 和平すられる |
Điều kiện (条件) | 和平すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 和平しろ |
Ý chí (意向) | 和平しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 和平するな |
和平 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 和平
和平プロセス わへいプロセス
hoà bình xử lý
和平交渉 わへいこうしょう
hoà bình nói; những sự điều đình hoà bình
和平協定 わへいきょうてい
thỏa thuận hoà bình; hoà bình phù hợp
和平合意 わへいごうい
thỏa thuận hòa bình
和平工作 わへいこうさく
một sáng kiến hoà bình
和平会談 わへいかいだん
hội nghị hòa bình, đàm phán hòa bình
調和平均 ちょうわへいきん
trung bình điều hòa (số bình quân điều hòa)
和平会議 わへいかいぎ
hội nghị hoà bình