商人
しょうにん あきんど あきうど あきゅうど あきびと「THƯƠNG NHÂN」
Lái
商人
はその
政治家
に
賄賂
を
送
った。
Người lái buôn đã gửi hối lộ cho chính trị gia.
Lái buôn
商人
はその
政治家
に
賄賂
を
送
った。
Người lái buôn đã gửi hối lộ cho chính trị gia.
Nhà buôn
☆ Danh từ
Thương nhân; người trông coi cửa hàng.

Từ đồng nghĩa của 商人
noun
商人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 商人
牛商人 うしあきゅうど
người buôn bán gia súc
闇商人 やみしょうにん
người buôn bán chợ đen
行商人 ぎょうしょうにん ぎょうしょうじん
người bán rong, người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách, tiếng lóng kẻ cắp
小商人 こあきんど
người kinh doanh nhỏ, tiểu thương
夜商人 よあきんど よるしょうにん
người chủ hiệu đêm
旅商人 たびしょうにん たびあきんど
người bán rong
大商人 おおあきんど
thương nhân lớn
商人街 しょうにんまち しょうにんがい
đường phố doanh nghiệp