善用
ぜんよう「THIỆN DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sử dụng hiệu quả; Sử dụng đúng mục đích

Từ trái nghĩa của 善用
Bảng chia động từ của 善用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 善用する/ぜんようする |
Quá khứ (た) | 善用した |
Phủ định (未然) | 善用しない |
Lịch sự (丁寧) | 善用します |
te (て) | 善用して |
Khả năng (可能) | 善用できる |
Thụ động (受身) | 善用される |
Sai khiến (使役) | 善用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 善用すられる |
Điều kiện (条件) | 善用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 善用しろ |
Ý chí (意向) | 善用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 善用するな |
善用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 善用
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
善 ぜん
sự tốt đẹp; sự hoàn thiện; sự đúng đắn.