喉
のど のんど のみと のみど「HẦU」
☆ Danh từ
Họng; cổ họng
喉
に
刺
さった
棘
みたいに
Giống như một cái gai mắc vào cổ họng
Giọng hát
彼女
は
パーティー
で
自慢
の
喉
を
聞
かせた。
Giống như một cái gai mắc vào cổ họngCô ấy đã khoe giọng hát đáng tự hào của mình tại buổi tiệc.
(bóng) yết hầu; điểm trọng yếu
我
が
軍
は
敵
に
補給路
の
喉
を
抑
えられた。
Quân ta đã bị quân địch chiếm giữ điểm trọng yếu trên tuyến đường tiếp tế.
Gáy sách (mặt trong)

Từ đồng nghĩa của 喉
noun