喜雨
きう「HỈ VŨ」
☆ Danh từ
Cơn mưa sau những ngày nắng hạn
喜雨
が
降
り、ようやく
暑
さが
和
らいだ。
Cơn mưa sau những ngày nắng hạn đã rơi xuống, cuối cùng cái nóng cũng dịu bớt.

喜雨 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 喜雨
雨 あめ
cơn mưa
はねがかかる(あめやみずの) はねがかかる(雨や水の)
bắn.
天喜 てんぎ
thời Tengi (11/1/1053-29/8/1058)
喜寿 きじゅ
mừng thọ lần thứ 77; sinh nhật lần thứ 77
随喜 ずいき
cảm thấy vui mừng khi người khác có được niềm vui, điều gì đó tốt đẹp
寛喜 かんぎ かんき
Kangi era, (1229.3.5-1232.4.2), Kanki era
延喜 えんぎ
May mắn, vận may
喜劇 きげき
hí kịch