噛む
かむ しがむ「GIẢO」
☆ Động từ nhóm 1 -mu
Cắn; nhai; nghiến
よく
噛
んで
食
べなさい。
Hãy nhai kỹ khi ăn.
悔
しさで
唇
を
噛
む。
Cắn môi vì tức giận.
(dòng nước) chảy xiết; va mạnh
波
が
岩
を
噛
む
Đá bị sóng bào mòn
(bánh răng) ăn khớp với nhau
ギア
が
噛
む。
Bánh răng ăn khớp với nhau.
Có liên quan đến
計画
には
彼
が
一枚噛
んでいる。
Anh ấy có liên quan đến kế hoạch này.
La mắng; ép buộc
親
が
子供
に
勉強
をさせるために
噛
んだ。
Cha mẹ đã la mắng để buộc con cái học tập.
Lỡ lời; nói không trơn tru; lắp bắp
彼女
は
言葉
を
噛
んでしまって、うまく
説明
できなかった。
Cô ấy đã lắp bắp và không thể giải thích tốt.

Từ đồng nghĩa của 噛む
verb
Bảng chia động từ của 噛む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 噛む/かむむ |
Quá khứ (た) | 噛んだ |
Phủ định (未然) | 噛まない |
Lịch sự (丁寧) | 噛みます |
te (て) | 噛んで |
Khả năng (可能) | 噛める |
Thụ động (受身) | 噛まれる |
Sai khiến (使役) | 噛ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 噛む |
Điều kiện (条件) | 噛めば |
Mệnh lệnh (命令) | 噛め |
Ý chí (意向) | 噛もう |
Cấm chỉ(禁止) | 噛むな |