四則
しそく「TỨ TẮC」
Bốn phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) trong số học
☆ Danh từ
Bốn quy tắc cơ bản trong số học (cộng, trừ, nhân, chia)

四則 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四則
四則演算 しそくえんざん
bốn phép toán số học, phép toán số học cơ bản
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
アボガドロのほうそく アボガドロの法則
luật Avogadro; định luật Avogadro.
則 そく
counter for rules
四 し よん よ スー
bốn.
四角四面 しかくしめん
hình vuông
四百四病 しひゃくしびょう
nhiều loại bệnh (quan niệm phật giáo: thế giới trần tục có 404 loại bệnh tật)
矩則 くそく のりそく
tiêu chuẩn; cai trị