四十不惑
しじゅうふわく「TỨ THẬP BẤT HOẶC」
☆ Cụm từ
Ở tuổi 40, người ta có thêm niềm tin vào con đường mình đã sống và không còn lạc lối

四十不惑 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四十不惑
十四 じゅうし じゅうよん
mười bốn
四十 よんじゅう しじゅう よそ
bốn mươi.
不惑 ふわく
đã qua bốn mươi; đi theo hướng phải(đúng)
四十肩 しじゅうかた よんじゅうかた
gánh vác sự đau (vào khoảng tuổi bốn mươi)
四十雀 しじゅうから しじゅうがら シジュウカラ シジュウガラ
chim bạc má đầu đen
十四日 じゅうよっか
mười bốn ngày (của) tháng
四十路 よそじ
bốn mươi (những năm (của) tuổi)
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.