四房
しぶさ「TỨ PHÒNG」
☆ Danh từ
Bốn cái bó được treo ở bốn góc của chiếc mái nhà treo trên võ đài

四房 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四房
文房四宝 ぶんぼうしほう
Bốn báu vật của nghiên cứu( nghiên, bút lông, thỏi mực và giấy Tuyên)
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
房房 ふさふさ フサフサ
trạng thái thành bụi, thành chùm, có nhiều chùm, có nhiều bụi; rậm rạp và rủ xuống
房 ぼう ふさ
búi; chùm
房房した ふさふさした
thành bụi, thành chùm, có nhiều bụi; rậm rạp và rủ xuống
腺房 せんぼう
(y học) tuyến nang
馬房 ばぼう
chuồng ngựa
官房 かんぼう
chức thư ký chính phủ; bàn giấy