四曼
しまん「TỨ」
☆ Danh từ
Bốn loại mandala của phật giáo bí truyền shingon

四曼 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四曼
四種曼荼羅 ししゅまんだら
bốn loại mandala (ở shingon)
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
白耳曼 ゲルマン
Phát xít Đức
曼荼羅 まんだら
hình tròn tượng trưng cho tôn giáo của vũ trụ
曼陀羅 まんだら
hình tròn tượng trưng cho tôn giáo của vũ trụ
曼珠沙華 まんじゅしゃげ マンジュシャゲ
hoa loa kèn spider đỏ; bó cây cà độc dược; bó amaryllis; manjusaka
四 し よん よ スー
bốn.
胎蔵曼荼羅 たいぞうまんだら
một bộ gồm hai mạn đà la mô tả cả năm vị phật trí tuệ của cõi kim cương cũng như năm vị vua trí tuệ của cõi bom