四月テーゼ
しがつテーゼ
☆ Danh từ
Luận cương tháng Tư

四月テーゼ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四月テーゼ
luận văn; bài phát biểu lý luận.
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
四月 しがつ
tháng tư
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
四月病 しがつびょう
hưng phấn tột độ, hưng phấn quá mức (cảm giác hưng phấn của sinh viên đại học bắt đầu đi học hoặc những người được tuyển dụng bắt đầu đi làm)
四月馬鹿 しがつばか
nạn nhân của trò đùa nhả truyền thống nhân ngày 1/4
二七年テーゼ にじゅうしちねんテーゼ
"luận văn 1927", luận văn này chỉ trích cả chủ nghĩa Yamakawa và Fukumoto, phân tích cụ thể về chủ nghĩa tư bản và cách mạng Nhật Bản, đồng thời xác định bản chất của cuộc cách mạng.
月月 つきつき
mỗi tháng