四月
しがつ「TỨ NGUYỆT」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ làm phó từ
Tháng tư
四月
は
一年
の4
番目
の
月
です。
Tháng tư là tháng thứ tư trong năm.
四月
から
新学期
が
始
まる。
Học kỳ mới bắt đầu vào tháng Tư.
四月一日
です。
Đó là ngày đầu tiên của tháng Tư.

四月 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四月
四月テーゼ しがつテーゼ
Luận cương tháng Tư
四月病 しがつびょう
hưng phấn tột độ, hưng phấn quá mức (cảm giác hưng phấn của sinh viên đại học bắt đầu đi học hoặc những người được tuyển dụng bắt đầu đi làm)
四月馬鹿 しがつばか
nạn nhân của trò đùa nhả truyền thống nhân ngày 1/4
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
月月 つきつき
mỗi tháng
四 し よん よ スー
bốn.
月 がつ げつ つき
mặt trăng