四神相応
しじんそうおう「TỨ THẦN TƯƠNG ỨNG」
☆ Danh từ
Một nơi tuyệt vời có cảnh quan địa lý thích hợp cho sự tồn tại của tứ thần. Một vùng đất có nước chảy (Rồng xanh) ở phía Đông, một con đường (Bạch hổ) ở phía Tây, một chỗ trũng (Rùa đen) ở phía Nam và một ngọn đồi (Chim sẻ đỏ) ở phía Bắc

四神相応 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四神相応
四神 しじん
four gods said to rule over the four directions
相応 そうおう
sự tương ứng; sự phù hợp
イオンはんのう イオン反応
phản ứng ion
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
すもうファン 相撲ファン
người hâm mộ Sumo
四神獣 しじんじゅう
tứ thần thú
年相応 としそうおう
tương ứng với độ tuổi
分相応 ぶんそうおう
hành động (lời nói, cử chỉ, hành vi...) tương ứng với điều kiện (địa vị xã hội, thân phận...) của mình