因果
いんが「NHÂN QUẢ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Nhân quả
AとBの
因果関係
を
確認
するのに
警察
の
調
べを
待
つ
Chờ đợi kết quả điều tra của cảnh sát để kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa A và B
冷戦構造
の
崩壊
と
直接
の
因果関係
を
持
つ
Có mối quan hệ nhân quả trực tiếp đến sự sụp đổ của cơ cấu chiến tranh lạnh
AとBとの
因果関係
は
確認
できない
Không thể xác nhận mối quan hệ nhân quả giữa A và B
Oan nghiệp.

因果 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 因果
因果性 いんがせい
tính nhân quả
因果者 いんがもの いんがしゃ
người vận đen; người bị báo ứng
因果律 いんがりつ
luật nhân quả; nguyên lý nhân quả
因果因縁 いんがいんねん
Quan hệ nhân quả
因果関係 いんがかんけい
quan hệ nhân quả
三世因果 さんぜいんが
luật nhân quả chi phối ba thế hệ trong quá khứ, hiện tại và tương lai
因果法則 いんがほうそく
quy luật nhân quả
因果応報 いんがおうほう
Nhân quả báo ứng